Trung tâm gia sư Olympia
gia su day kem

ĐỀ KIỂM TRA HÓA LỚP 12

Home » gia sư hóa tphcm » ĐỀ KIỂM TRA HÓA LỚP 12

Nội dung PDF

Download download pdf


Nội dung TEXT

Câu 41: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở anot (cực dương) thu được A. NaOH. B. Na. C. Cl2. D. HCl. Câu 42: Nguyên tử các kim loại kiềm thổ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2 np1 . B. ns2 . C. ns2 np2 . D. ns1 . Câu 43: Cho các loại nước được đánh dấu X, Y, Z, T có chứa các ion như sau: X Y Z T Ca2+, Mg2+ (nhiều), Cl- , SO4 2- Ca2+, Mg2+ (nhiều), HCO3 - Na+ , K+ , HCO3 - Ca2+, Mg2+ (nhiều), SO4 2- , Cl- , HCO3 - . Nước có tính cứng toàn phân là A. Z. B. X. C. Y. D. T. Câu 44: Dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo kết tủa? A. NH4NO3. B. Na2SO4. C. HCl. D. HNO3. Câu 45: Công thức của thạch cao nung là A. CaCO3. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. Ca(OH)2 Câu 46: Nguyên tố nào sau đây không cùng phân nhóm chính (nhóm A) với Na? A. Li. B. Fe. C. K. D. Rb. Câu 47: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau trong dung dịch? A. Fe và Na2SO4. B. Fe và Fe2(SO4)3. C. Cu và FeSO4. D. Cu và KNO3. Câu 48: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. NaOH. B. Al(OH)3. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)2. Câu 49: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Be(OH)2, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. Al(OH)3. B. Be(OH)2. C. NaOH. D. Mg(OH)2. Câu 50: Cách nào sau đây thường dùng để điều chế kim loại Ca? A. Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2. B. Điện phân CaCl2 nóng chảy. C. Điện phân dung dịch CaCl2 (điện cực graphit). D. Dùng CO để khử CaO ở nhiệt độ cao. Câu 51: Chất phản ứng được với dung dịch KOH tạo kết tủa là A. NaCl. B. MgCl2. C. Na2SO4. D. BaCl2. Câu 52: Sắt tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Na2SO4. B. HNO3 loãng. C. CuSO4. D. HCl đặc. Câu 53: Cho 12,15 gam nhôm tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít khí NO2 (đktc, NO2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO3). V có giá trị là A. 22,4. B. 11,2. C. 30,24. D. 10,08. Câu 54: Cho 2,760 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,016. B. 2,688. C. 0,672. D. 1,344. Câu 55: Để phân biệt Al và Al2O3 có thể dùng dung dịch A. MgSO4. B. Ca(NO3)2. C. KOH. D. KNO3. Câu 56: Nhôm được sản xuất từ quặng A. manhetit. B. boxit. C. đolomit. D. hematit. Câu 57: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là có kết tủa A. trắng, sau đó kết tủa không tan. B. keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. keo trắng và có khí bay lên. D. nâu đỏ và có khí bay lên. Câu 58: Cho bột nhôm dư vào Fe2O3 đun nóng ở nhiệt độ cao (trong điều kiện không có không khí). Hỗn hợp sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn gồm A. Al2O3, Fe3O4, Al. B. Al2O3, Fe, Al. C. Fe, Fe2O3, Al2O3. D. FeO, Al, Al2O3. Câu 59: Cho 6,028 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,9856 lit H2 (đktc). Kim loại đó là A. Sr (M=88). B. Ca (M=40). C. Mg (M=24). D. Ba (M=137). Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng: +X +Y Al Al O AlCl   2 3 3 . X, Y lần lượt là A. HCl, O2. B. O2, NaCl. C. O2, HCl. D. NaCl, O2. Câu 61: Cho phương trình phản ứng (đã cân bằng): Fe2O3 + 3CO → 2X + 3CO2. Chất X là A. FeO. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. Fe. Câu 62: Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray xe lửa là hỗn hợp A. Al và MgO. B. Fe và Al2O3. C. Al và Fe2O3. D. Al và Cr2O3. Câu 63: Sắt trong chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa (không có tính khử)? A. FeO. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(NO3)2. D. FeCl2. Câu 64: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 thi màu của dung dịch chuyển từ màu A. vàng sang màu da cam. B. da cam sang màu vàng. C. đỏ thẫm sang màu vàng. D. lục thẫm sang màu da cam. Câu 65: Nhôm tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. KNO3. B. Na2SO4. C. HNO3 loãng. D. CaCl2. Câu 66: Số oxi hóa của crom trong Cr(OH)2 là A. +6. B. +7. C. +3. D. +2. Câu 67: Cho các chất: K, Na, NaOH, Na2CO3, số chất tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra chất khí là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 68: Hòa tan 16,7 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư. Khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lit khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên là A. 50%. B. 16,17%. C. 28,57%. D. 83,83%. Câu 69: Kim loại nào sau đây atc1 dụng với nước tạo dung dịch có môi trường kiềm mạnh? A. Mg. B. Al. C. Na. D. Be. Câu 70: Cho phương trình phản ứng: aAl + bH2SO4 (đặc) o t xAl2(SO4)3 + ySO2 + zH2O (a,b,x,y,z là bộ số nguyên tối giản). Tổng (y+z) bằng A. 5. B. 8. C. 9. D. 7. Câu 71: Thành phần chính (chứa sắt) có trong quặng hematit đỏ là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeS2. D. FeCO3. Câu 72: Phèn chưa được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải,… Công thức hóa học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 73: NaOH là chất hút ẩm mạnh. Dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô được khí ẩm nào sau đây? A. HCl. B. NH3. C. CO2. D. Cl2. Câu 74: FeO tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? A. MgCl2. B. KOH. C. H2SO4. D. K2SO4. Câu 75: Cho 0,66 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y và V ml một khí đơn chất duy nhất (đktc). Biết dung dịch Y chứa 4,27 gam chất tan. Giá trị của V là A. 123,2. B. 78,4. C. 616,0. D. 1232,0. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (I) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Na+ , K+ trong nước. (II) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. (III) Người ta có thể dùng Na2CO3 (hay Na3PO4) làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước cứng. (IV) Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh. Tính khử tăng dần từ beri đến bari. Các phát biểu đúng là A. (I), (II), (IV). B. (II), (III), (IV). C. (I), (III), (IV). D. (I), (II), (III). Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm sau: (I) Cho NaOH tác dụng với dung dịch AlCl3 dư. (II) Cho CO2 dư vào dung dịch KAlO2 (hay K[Al(OH)4]). (III) Cho NaOH dư vào dung dịch KHCO3. (IV) Cho Fe(NO3)2 dư vào dung dịch AgNO3. (V) Cho NaOH dư vào dung dịch CrCl3. Số thí nghiệm sau khi kết thúc không thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 4 D. 3. Câu 78: Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch chứa 0,45 mol HCl thu được dung dịch B. Cho 500 ml dung dịch AgNO3 1,0M vào dung dịch B thu được kết tủa X, dung dịch Y và khí NO. Biết rằng các phản ứng cảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 loãng là NO. Chọn phát biểu không đúng? A. Thể tích NO thu được là 280 ml (đktc). B. Dung dịch Y có chứa Fe3+ . C. Khối lượng kết tủa X là 64,575 gam. D. Số mol Fe trong hỗn hợp ban đầu là 0,05. Câu 79: Cho a (mol) Ba(OH)2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất? A. FeCl3. B. Na2CO3. C. FeSO4. D. Na2SO4. Câu 80: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa đồng thời x mol HCl và y mol AlCl3 (khuấy đều liên tục) thấy sự phụ thuộc giữa số mol NaOH và Al(OH)3 được biểu diễn như hình vẽ sau: Nếu làm thí nghiệm với 71 ml dung dịch NaOH 1,0M thì thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là A. 0,936. B. 0,468. C. 0,702. D. 0,234.


btn-zalo