Bài Tập Câu Điều Kiện Có Đáp Án
Bài Tập Câu Điều Kiện Có Đáp Án
Câu điều kiện (mệnh đề IF) là dạng câu rất phổ biến trong tiếng Anh, nó đặt ra giả thuyết về một sự việc chỉ có thể xảy ra nếu điều kiện xảy ra. Dạng câu này thường gặp trong nhiều đề thi tốt nghiệp dưới dạng viết lại câu với mệnh đề IF và nằm trong phần thi trắc nghiệm của các đề thi chứng chỉ quốc gia. Biết được tầm quan trọng của dạng câu điều kiện nên trong bài viết này, công ty dịch thuật sẽ mang đến các dạng bài tập câu điều kiện có kèm đáp án cho các bạn luyện tập.
Các loại câu điều kiện
Câu điều kiện loại 0 - câu mệnh lệnh
If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
Câu điều kiện loại 1 - Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall...... + Vo
Câu điều kiện loại 2 – Điều kiện không có thật ở hiện tại
If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should...+ Vo
Câu điều kiện loại 3 – Điều kiện không có thật trong quá khứ
If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could...+ have + V3/Ved
Câu điều kiện hỗn hợp
If + S + had + V3/Ved, S + would + Vo
Bài tập mệnh đề if
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
Bài tập câu điều kiện loại 1
1) If we...........(to send) an invitation, our friends...........(to come) to our party.
2) He...........(not/to understand) you if you (to whisper).
3) They...........(not/to survive) in the desert if they...........(not/to take) extra water with them.
4) If you...........(to press) CTRL + s, you...........(to save) the file.
5) You...........(to cross) the Channel if you...........(to fly) from Paris to London.
Bài tập câu điều kiện loại 2
1) We...........(to sell) the bike for 20 Euros if Ron...........(to repair) it.
2) If you...........(to use) a pencil, the drawing...........(to be) perfect.
3) The children...........(to be) happy if he...........(to teach) them English.
4) If Ireen...........(to visit) us, we...........(to go) out tonight.
5) They...........(to come) again if he...........(to plan) a second stay.
Bài tập câu điều kiện loại 3
1) If Tom...........(to eat) more salad, he (not/to catch) a cold.
2) If the police...........(not/to stop) me, I...........(to reach) you in time.
3) If his older brother...........(not/to drive) so fast, he...........(not/to crash) into the other car.
4) If Fred...........(not/to cheat) at the test, his teacher...........(not/to phone) his father.
5) If I...........(not/to switch off) the radio, I...........(to know) about the second goal.
Đáp án
Câu điều kiện loại 1
- send/will come
- will not understand/whisper.
- will not survive/do not take
- press/will save
- will cross/fly
- would sell/ repaired
- used/ would be
- would be/ taught
- visited/ would go
- would come/ planned
Câu điều kiện loại 3
- had eaten/ would not have caught
- had not stopped/ would have reached
- had not driven/ would not have crashed
- had not driven/ would not have crashed
- had not cheated/ would not have phoned
- had not switched off/ would have known
Viết lại câu điều kiện
1-If I ……….the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.
A-have
|
B-would have
|
C-had had
|
D-should have
|
2-I………you sooner had someone told me you were in the hospital.
A-would have visited
|
B-visited
|
C-had visited
|
D-visit
|
3-………more help,I could call my neighbor.
A-needed
|
B-should I need
|
C-I have neeeded
|
D-I should need
|
4-………then what I know today,I would have saved myself a lot of time and trouble over the years.
A-had I known
|
B-did I know
|
C-If I know
|
D- If I would know
|
5-Do you think there would be less conflict in the world if all people…….the same language?
A-spoke
|
B-speak
|
C-had spoken
|
D-will speak |
6-If you can give me one good reason for your acting like this,……this incident again.
A- I will never mention
|
B-I never mention
|
C-will I never mention
|
D-I don’t mention
|
7-I didn’t know you were asleep.Otherwise,I…….so much noise when I came in.
A-didn’t make
|
B-wouldn’t have made
|
C-won’t make
|
D-don’t make
|
8-Unless you ……all of my questions,I can’t do anything to help you.
A-answered
|
B-answer
|
C-would answer
|
D-are answering
|
9-Had you told me that this was going to happen, I…….it.
A-would have never believed
|
B-don’t believe
|
C-hadn’t believed
|
D-can’t believe
|
10-If Jake……..to go on the trip, would you have gone?
A-doesn’t agree
|
B-didn’t agree
|
C-hadn’t agree
|
D-wouldn’t agree
|
11-If she …..him,she would be very happy.
A-would meet
|
B-will meet
|
C-is meeting
|
D-should meet
|
12-If he …..a thorough knowledge of English, he could have applied for this post.
A-had had
|
B-had
|
C-has
|
D-has had
|
13-If I had enough money,I……abroad to improve my English.
A-will go
|
B-would go
|
C-should go
|
D-should have go to
|
14-The bench would collapse if they……on it.
A-stood
|
B-stand
|
C-standing
|
D-stands
|
15-If it……convenient, let’s go out for a drink tonight,
A-be
|
B-is
|
C-was
|
D-were
|
16-If you……time, please write to me.
A-have
|
B-had
|
C-have had
|
D-has
|
17-I shouldn’t go there at night if I ….you.
A-am
|
B-was
|
C-be
|
D-were
|
18-If I …….get a pole, I will go fishing.
A-can
|
B-could
|
C-may
|
D-might
|
19-If you had the chance,…….you go fishing?
A-did
|
B-may
|
C-would
|
D-do
|
20-If you …..a choice, which country would you visit?
A-have
|
B-had
|
C-have had
|
D-will have
|
Đáp án
1-C
|
6-A
|
11-D
|
16-A
|
2-A
|
7-B
|
12-A
|
17-D
|
3-B
|
8-B
|
13-B
|
18-A
|
4-A
|
9-A
|
14-A
|
19-C
|
5-A
|
10-C
|
15-B
|
20-B
|
Câu điều kiện là cấu trúc tiếng Anh quan trọng, bạn cần chăm chỉ luyện tập các dạng bài tập câu điều kiện tiếng Anh thường xuyên để bổ trợ cho các kỹ năng tiếng Anh các bạn nhé.