Trung tâm gia sư Olympia
gia su day kem

Công Thức Hóa Học Dành Cho Ôn Thi TỐt Nghiệp Quốc Gia

Home » gia sư hóa TPHCM » công thức hóa học

Công Thức Hóa Học Dành Cho Ôn Thi TỐt Nghiệp Quốc Gia. Công thức giải bài tập đơn giản, các lưu ý và kiến thức về ứng dụng chắt lọc từ SGK dùng cho HS trung bình ôn ngày cuối.

STT

Chủ đề

Phản ứng

Công thức tính

1

Este

Phản ứng xà phòng hóa

RCOOR’ + NaOH ®RCOONa + R’OH

m  Muối = mRCOONa

m Rắn = mRCOONa   + mNaOH dư

(RCOO)3R’ + 3NaOH ®3RCOONa + C3H5(OH)3

mCB + mNaOH = mxp + m glixerol

2

 

Chất béo

Phản ứng cháy

CnH2nO2 + (3n-2)/2 O2®nCO2 + nH2O

n este.2 + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O

 

CxHyO6 +  O2® CO2 + H2O

 

nCB.6 + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O

mCB+  mO2 = mCO2  + mH2O

Công thức với k là tổng số lk p

CxHyO6 +  (k-3) H2®

CxHyO6 +  (k-3) Br2®

Công thức

3

Cacbohidrat

Pứ lên men: Công thức

Pứ tráng bạc: Công thức

Pứ cháy của hh gluco, saccarozo, Tinh bột, xen

nO2 = nCO2

mhh + mO2 = mCO2  + mH2O

4

Amin

RNH2 + HCl ® RNH3Cl

Amin no đơn chức CnH2n+3N

mRNH2  + mHCl = m Muối

 nN = nHCl

Phản ứng cháy: Công thức

Công thức     Công thức

Công thức  Công thức

5

Amino axit

H2N-R-COOH +HCl®ClH3N-R-COOH

(H2N)a-R-COOH +aHCl®(ClH3N)a-R-COOH

m Aminoaxit + mHCl = m Muối

nHCl = nN

H2N-R-COOH + NaOH®H2N-R-COONa+ H2O

H2N-R-(COOH)b + bNaOH®H2N-R-(COONa)b+ H2O

m Aminoaxit + mNaOH = m Muối+mH2O

nNaOH = nCOOH

(H2N)a-R-(COOH)b +  HCl® dung dịch Y

 Amino axit X                         

ddY  +  c mol NaOH ® dd Z, mZ = ?

Sn axit = S n bazo

nAminoaxit . b  + nHCl = nNaOH

mA.A X + mHCl +mNaOH=mZ+ mH2O

(H2N)a-R-(COOH)b +  NaOH® dung dịch Y

 Amino axit X                         

ddY  +  c mol HCl ® dd Z, mZ = ?

Sn axit = S n bazo

nAminoaxit . a  + nNaOH = nHCl

mA.A X + mHCl +mNaOH=mZ+ mH2O

6

Peptit

n-peptit  + nHCl+ (n-1)H2O ® Muối

Dùng định luật bảo toàn khối lượng để tính

n-peptit  + n NaOH ® Muối + H2O

7

Đại cương kim loại

 

Tác dụng axit

Kim loại + HCl®Muối + H2

(trừ Pb, Cu, Ag, Hg, Au, Pt không tác dụng)

mMuoi clorua= mKL + 71.nH2

Kim loại + H2SO4®Muối + H2

(trừ Pb, Cu, Ag, Hg, Au, Pt không tác dụng)

mMuoi sunfat= mKL + 96.nH2

Kim loại + H2SO4 đặc ®Muối + SO2 + H2O

(trừ Au, Pt không tác dụng)

mMuoi sunfat= mKL + 96.nSO2

nH2SO4 = 2nSO2 ; nSO4 tạo muối = nSO2

 

Kim loại + HNO3 ®Muối + N2/N2O/NO/NO2 + H2O

(trừ Au, Pt không tác dụng)

mMuoi nitrat= mKL + 62.α.nkhí

α = (5 – số oxi hóa của N trong khí)

nHNO3 = 2nNO2 ; nNO3 tạo muối = nNO2

Nếu có NH4NO3 thì :

mMuoi nitrat= mKL + 62.α.ne nhận+mNH4NO3

Tác dụng oxi sau đó cho hh tác dụng axit

Kim loại + O2® hh oxit X

Hh oxit X + HCl® hh muối Y

Công thức

mMuối = moxit X + mHCl – mH2O

 

 

Kim loại + O2® hh oxit X

Hh oxit X + H2SO4® hh muối Y

Công thức

mMuối = moxit X + mH2SO4 – mH2O

Tác dụng hh axit

Hh kim loại + hh ( HCl + H2SO4 loãng   )® hh muối Y

mMuoi = mKL + mCl + mSO4

= mKL + 35,5nHCl + 96nH2SO4

Tác dụng muối

Nếu hh kim loại td muối thì dùng qui tắc α xét thứ tự pứ

Fe + CuSO4® FeSO4  +  Cu

56x      x              x               64x  

Nếu đề cho nFe và nCuSO4 thì phải xem:

Sau pứ thu được kim loại Cu hoặc Cu và Fe dư

Khối lượng  tăng = 64x – 56x = 8x

mol= x = Công thức

Cu + 2AgNO3® Cu(NO3)2  +  2Ag

64x      2x              x                 216x  

Khối lượng  tăng = 216x – 64x = 152x

mol= x = Công thức

8

 

Kim loại tan trong nước

M + H2O ® MOH + H2

M2Ox  + H2O ® M(OH)x

mdd sau pư = mKL + mH2O -mH2

mdd sau pư = moxit + mH2O

Vdd sau pứ = VH2O

Hh( Na , Al) cho vào H2O thì

nNa.1 + nAl .3 = 2nH2

Công thức: Al tan hết và nNa.1 + nAl.3= 2nH2

Công thức thì Al dư lúc đó 4nNa = 2nH2

 

Hh( Ba , Al) cho vào H2O thì

nBa.2 + nAl .3 = 2nH2

Công thức: Al tan hết; Công thức thì Al dư

9

Pứ nhiệt nhôm

Al  + FexOy ® Al2O3 + Fe

Hh sau pứ tác dụng NaOH có H2 bay ra suy ra Al dư

Hh sau pứ tác dụng axit tạo n1 mol H2;

                  tác dụng bazo tạo n2 mol H2

Thì nAl dư = n2/ 1,5 ,

       nFe = n1 – n2

suy ra nFexOy bằng bảo toàn ngto Fe

Rồi tính theo yêu cầu đề bài

10

Bài toán cho từ từ HCl vào dd Na2CO3 và NaHCO3

Ban đầu không có khí, HCl dư mới có khí

Na2CO3 + HCl® NaHCO3 + NaCl

NaHCO3 + HCl ® NaCl + CO2 + H2O

Công thức

Bài toán cho hh Na2CO3 và NaHCO3 vào dd HCl

Có khí bay ra từ đầu:

Na2CO3 + 2HCl® 2NaCl + CO2 + H2O (1)

NaHCO3 + HCl ® NaCl + CO2 + H2O(2)

Gọi x là nHCl pứ (1); y là nHCl pứ (2)

Thì  x+ y = nHCl và Công thức

Từ đó nCO2 = x/2 + y

11

Bài toán CO2 tác dụng OH-

Công thức

Nếu sau pứ cho tác dụng Ba(OH)2, Ca(OH)2 thu kết tủa

Công thức

Bài toán cho CO2 vào nước vôi trong Ca(OH)2

¯max khi nCO2=nCa(OH)2

¯min khi nCO2=2nCa(OH)2

Công thức Công thứckhi đó Công thức Công thức

12

Bài toán Al3+ tác dụng OH-

Công thức

 

Công thức khi đó

Công thức;¯max khi nOH-=3nAl3+

Công thức:   ¯max khi nOH-=4nAl3+

Công thức

Lý thuyết cần nhớ

13

Lưu ý

Thu khí dời nước dùng cho O2, CO2, N2, H2

Thu khí úp bình dùng cho H2 , NH3, CH4

Thu khí ngửa bình dùng cho khí O2,Cl2, CO2, SO2

Chiết chất lỏng dùng cho 2 chất lỏng có độ tan khác nhau

Chưng cất chất lỏng dùng cho 2 chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau.

14

Hóa môi trường

Mất màu dd Brom: SO2, H2S, C2H2, C2H4

Tác dụng ddAgNO3/NH3: C2H2 tạo ¯vàng

RCHO tạo Ag¯ tr

Gây hiệu ứng nhà kính CO2, CH4

Mưa axit SO2, NO2

Xử lý chất thải dùng nước vôi dư Ca(OH)2

 

15

Ba(HCO3)2

Phản ứng với những chất chứa ion:

Công thức

Tạo kết tủa với những chất chứa ion:

Công thức

Vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa với H2SO4 và muối HSO4-

15

Sơ đồ thí nghiệm

Al4C3 + 12H2O® 4Al(OH)3 + 3CH4­

CaC2 + 2H2O® Ca(OH)2 + C2H2­

CH3COONa  + NaOH Công thứcCH4 + Na2CO3

16

Điều kiện

Cùng tồn tại là các chất không được phản ứng với nhau

Các ion không được kết hợp tạo ¯,­, H2O,HF…

Đk phản ứng xảy ra là sản phẩm phải có chất kết tủa or bay hơi or H2O, HF..đli yếu

 

 

 

 

17

Chú ý

1-FeCl2 + AgNO3 tạo 2 kết tủa là AgCl và Ag

 

 

 

2-Fe(NO3)2 + HCl có giải phóng khí NO và Fe3+

16-Giảm mùi tanh của cá ta dùng giấm ăn

3-FeCl3 + H2S sẽ tạo kết tủa S màu vàng

17-Giảm đau nhức khi bị kiến đốt ta dùng vôi tôi

4-S không thể oxi hóa Fe lên Fe3+

18.Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân

5-Nung hợp chất sắt trong không khí sẽ tạo Fe2O3

19-Cs chế tạo tế bào quang điện

6-hhFe2O3, Cu, Al sẽ tan hoàn toàn trong HCl dư ( nFe2O3³ nCu)

20-Muối Na2CO3 là nguyên liệu trong CN sản xuất thủy tinh, xà phòng, giấy, dệt, chất tẩy rửa

7-amino axit ( glyxin, alanin, valin, lysin, a.glutamic) không tác dụng Cu(OH)2

21-Dd Na2CO3 dùng tẩy sạch vết mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn, tráng kim loại.

8-Protein bị đông tụ khi đun nóng và khi ngâm trong dd NaCl bão hòa

22-NaHCO3 dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát…

9-CaCO3 trong CN sx xi măng,thủy tinh,gang, thép, xoda, vôi, cao su

23-Be làm chất phụ gia chế tạo hợp kim có tình đàn hồi cao, bền chắc, không bị ăn mòn

10-CaO là nguyên liệu sx vật liệu xây dựng, chất tẩy  trắng, sát trùng( clorua vôi)

24-Mg dùng chế tạo hợp kim cứng, nhẹ, bền dùng chế tạo máy bay, tên lửa, ô tô…ngoài ra còn dùng tổng hợp nhiều chất hữu cơ. Trộn với chất oxi hóa chế tạo chất chiếu sáng ban đêm

11-Ca(OH)2là chất làm khô, sx canxi cacbua CaC2, Khử chua cho đất trồng trọt,dùng điều chế NaOH trong PTN, thuốc thử nhận biết cacbondioxit

12-CaSO4.H2O Thạch cao nung dùng đúc tượng, bó bột, trang trí nội thất, phấn viết bảng.

Thạch cao sống dùng sx xi măng

25-Ca dùng làm chất khử tách O, S ra khỏi thép, làm khô một số chất hữu cơ

 

 

13-Al làm vật liệu chế tạo mày bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ

Trang trí nội thất, thiết bị trao đổi nhiệt, đun nấu

Chế tạo hỗn hợp tecmit( hh bột Al và Fe2O3) để hàn gắn đường ray

26-CrO3 chất rắn màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa rất mạnh.

Một số chất như S, P, C, NH3,C2H5OH..bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

CrO3 là một oxit axit, tác dụng với nước tạo hỗn hợp 2 axit, 2 axit này không tách rời ở dạng tự do

14-Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Phèn chua dùng trong ngành thuộc da,Công nghiệp giấy( làm giấy không thấm nước).

Chất cầm màu trong CN dệt vải và chất làm trong nước đục.

27-Muối cromat Công thức có màu vàng, bền trong mt bazo

Muối đicromat Công thứccó màu da cam, bền trong mt axit

15-Boxit: Al2O3.2H2O nguyên liệu sx nhôm

Emeri: Al2O3 dạng khan dùng làm đá mài

Corindon ( tinh thể Al2O3) ngọc thạch rất cứng.

Rubi  (ngọc màu đỏ) Al2O3 có lẫn Cr2O3

Saphia ( ngọc màu xanh) Al2O3 có lẫn TiO2 và Fe3O4

 

28-Cho axit vào muối cromat Công thức từ màu vàng chuyển sang da cam

29- Cho bazo vàođicromat Công thứctừ màu da cam chuyển sang vàng

 

 

 

 

 

 

Quặng

QUẶNG CANXI-MAGIE

QUẶNG NHÔM

Đá vôi, đá hoa,đá phấn: CaCO3

Boxit: Al2O3.nH2O

Quặng đôlômit CaCO3.MgCO3 ( Đá bạch vân)

Criolit: Na3AlF6 hay AlF3.3NaF

Florit: CaF2

Cao lanh: Al2O3.2SiO2.2H2O

Apatit: Ca5F(PO4)3 hay 3Ca3(PO4)2.CaF2

Mica: K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O

Photphorit: Ca3(PO4)2

Corindon ( tinh thể Al2O3)

Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O

Rubi, Saphia…

QUẶNG SẮT

QUẶNG DÙNG SX PHÂN KALI

Hematit đỏ: Fe2O3 khan

Sivinit: KCl.NaCl

Hematit nâu (limonit): Fe2O3.nH2O

Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O

Mahetit: Fe3O4

 

Xiderit: FeCO3

MỘT SỐ QUẶNG KHÁC

Pirit: FeS2 (không dùng qặng này để điều chế Fe vì chứa nhiều lưu huỳnh, dùng để điều chế H2SO4)

 Pirit đồng : CuFeS2

 

 

 

 

 

 

 

Phân bón

Phân đạm ( chứa N)

Phân lân ( chứa P) dùng khử chua

 

 

Độ dinh dưỡng %N

Độ dinh dưỡng % P2O5

 

 

Phân Urê:CO(NH2)2 chứa 46.67%N 

Phân lân tự nhiên Ca3(PO4)2

 

 

Phân amoni nitrat NH4NO3(đạm 2 lá) 

Phân supe phôphat kép Ca(H2PO4)2

 

 

Phân amoni clorua NH4Cl 

Phân supe phôphat đơn Ca(H2PO4)2  và CaSO4 

 

 

Phân amoni sunfat (NH4)SO4(đạm 1 lá)

Phân kali ( chứa K)

 

 

Phân đạm khi bón làm chua đất

Độ dinh dưỡng % K2O

Chủ yếu là KCl và K2CO3, K2SO4

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỨC HỢP:

được tổng hợp trực tiếp bằng tương tác hóa học

Phân NPK, chứa {NH4NO3, (NH4)2HPO4 và KCl}.

Phân amophot, chứa {NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4}

PHÂN HỖN HỢP

Phân hỗn hợp: chứa 3 nguyên tố N,P,K =>gọi là phân NPK

Phân NPK là hỗn hợp của các muối: (NH4)2HPO4 và KNO3

 

 

 

 

GV BIÊN SOẠN: LÊ THỊ TUYỀN



btn-zalo